Giáo trình Chinese-tools – Bài số 02 – Luyện phát âm – 谢谢 (Xièxie) – Xin cám ơn!
Cách đọc (Rules of phonetic spelling)
1 | zi ci si | = | z c s |
2 | zhi chi shi | = | zh ch sh |
3 | ju jue juan jun qu que quan qun xu xue xuan xun |
= = = |
jü jüe jüan jün qü qüe qüan qün xü xüe xüan xün |
4 | yu yue yuan yun | = | ü üe üan ün |
5 | ya ye yao you yan yin ying yang yong |
= = = |
ia ie iao iou ian in ing iang iong |
6 | wu wa wo wai wei wan wen wang weng |
= = = |
u ua uo uai uei uan uen uang ueng |
Đọc dễ nhầm (Sound discrimination)
1 | bo po | ba pa | bi pi |
2 | de te | da ta | di ti |
3 | ge ke | ge ka | gu ku |
4 | ji qi | jia qia | jiu qiu |
5 | zi ci | za ca | ze ce |
6 | zhi chi | zha cha | zhe che |
7 | yin ying | lin ling | jin jing |
8 | yan yang | gan gang | kan kang |
9 | gen geng | men meng | fen feng |
Luyện thanh điệu (Tone drills)
bā bá bǎ bà | bū bú bǔ bù |
kē ké kě kè | qī qí qǐ qì |
xiē xié xiě xiè | mēi méi měi mèi |
guān guán guǎn guàn | xī xí xǐ xì |
duī duí duǐ duì | mīng míng mǐng mìng |
tiān tián tiǎn tiàn | yī yí yǐ yì |
huī huí huǐ huì | xiū xiú xiǔ xiù |
Vô thanh (Neutral tone)
Ở Trung Quốc có nhiều từ vô thanh, đọc nhẹmāma 妈妈 : Mẹ | àiren 爱人 : vợ, chồng |
bàba 爸爸 : Bố | háizi 孩子 : Con |
gēge 哥哥 : Anh trai | guānxi 关系 : quan hệ |
dìdi 弟弟 : Em trai |
xièxie 谢谢 : cám ơn |
jiějie 姐姐 : Chị | kèqi 客气 : khách khí (lịch sự) |
mèimei 妹妹 : em gái |
xiūxi 休息 : nghỉ ngơi |
Hậu tố 儿 “er”
Khi có cái này thì đọc uốn lưỡi, giống như “ơ” nhưng uốn lưỡi lênhuì + er -> huìr | yíhuìr 一会儿 : một tý |
diǎn + er -> diǎnr | yìdiǎnr 一点儿 : một chút |
nǎ + er -> nǎr | naǎr 哪儿 : ở đâu |
zhè + er -> zhèr | zhèr 这儿 : ở đây |
Conversation
Calligraphy exercises
20 new characters. Click on the character to open its page (calligraphy, writing rules, etymology…)Cách viết 20 từ ở dưới:
爸 妈 哥 弟 姐 妹 对 不 起 没 关 系 谢 明 天 休 息 会 儿 吧
(admin biên dịch)
Nguồn : http://chinese.kenh7.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét