Thứ Tư, 14 tháng 3, 2012

Giáo trình Chinese-tools – Bài số 02 – Luyện phát âm – 谢谢 (Xièxie) – Xin cám ơn!

Giáo trình Chinese-tools – Bài số 02 – Luyện phát âm – 谢谢 (Xièxie) – Xin cám ơn!

Giáo trình Chinese-tools – Bài số 02 – Luyện phát âm – 谢谢 (Xièxie) – Xin cám ơn!

Cách đọc (Rules of phonetic spelling)

1 zi ci si = z c s
2 zhi chi shi = zh ch sh
3 ju jue juan jun
qu que quan qun
xu xue xuan xun
=
=
=
jü jüe jüan jün
qü qüe qüan qün
xü xüe xüan xün
4 yu yue yuan yun = ü üe üan ün
5 ya ye yao you
yan yin ying yang
yong
=
=
=
ia ie iao iou
ian in ing iang
iong
6 wu wa wo wai
wei wan wen wang
weng
=
=
=
u ua uo uai
uei uan uen uang
ueng

Đọc dễ nhầm (Sound discrimination)

1 bo po ba pa bi pi
2 de te da ta di ti
3 ge ke ge ka gu ku
4 ji qi jia qia jiu qiu
5 zi ci za ca ze ce
6 zhi chi zha cha zhe che
7 yin ying lin ling jin jing
8 yan yang gan gang kan kang
9 gen geng men meng fen feng

Luyện thanh điệu (Tone drills)

bā bá bǎ bà bū bú bǔ bù
kē ké kě kè qī qí qǐ qì
xiē xié xiě xiè mēi méi měi mèi
guān guán guǎn guàn xī xí xǐ xì
duī duí duǐ duì mīng míng mǐng mìng
tiān tián tiǎn tiàn yī yí yǐ yì
huī huí huǐ huì xiū xiú xiǔ xiù

Vô thanh (Neutral tone)

Ở Trung Quốc có  nhiều từ vô thanh, đọc nhẹ
māma 妈妈 : Mẹ àiren 爱人 : vợ, chồng
bàba 爸爸 : Bố háizi 孩子 : Con
gēge 哥哥 : Anh trai guānxi 关系 : quan hệ
dìdi 弟弟 : Em trai
xièxie 谢谢 : cám ơn
jiějie 姐姐 : Chị kèqi 客气 : khách khí (lịch sự)
mèimei 妹妹 : em gái
xiūxi 休息 : nghỉ ngơi
Thứ tự các nét:


Hậu tố 儿 “er”

Khi có cái này thì đọc uốn lưỡi, giống như “ơ” nhưng uốn lưỡi lên
huì + er -> huìr yíhuìr 一会儿 : một tý
diǎn + er -> diǎnr yìdiǎnr 一点儿 : một chút
nǎ + er -> nǎr naǎr 哪儿 : ở đâu
zhè + er -> zhèr zhèr 这儿 : ở đây

Conversation

- Duì


!

- Méi
guānxi
关系
!


- Xièxie
谢谢
!

-
kèqi
客气
!


- Míngtiān
明天 !
jiàn
!

- Míngtiān
明天 !
jiàn
!


- xiū xi
休息
yí huìr
一会儿
!

- hǎo
ba
!
对不起 Duì bù qǐ
Tôi xin lỗi!
méi (adv) chưa
关系 guānxi (n) quan hệ
没关系 Méi guānxi!
Ổn rồi! Không sao!

谢谢 Xièxie
Xin cám ơn!
(adv) không
客气 kèqi (adj) khách khí, lịch sự
不客气! Bú kèqi !
Đừng khách khí!

明天 míngtiān (adv) ngày mai
jiàn (v) gặp
明天见! Míngtiān jiàn!
Ngày mai gặp nhé!

休息 xiūxi (v) nghỉ ngơi
一会儿 yíhuìr (n) một chút
休息一会儿! xiūxi yíhuìr!
Nghỉ ngơi 1 xíu!
hǎo (adj) tốt, đẹp
好吧! hǎo ba
Tốt rồi!

Calligraphy exercises

20 new characters. Click on the character to open its page (calligraphy, writing rules, etymology…)
Cách viết 20 từ ở dưới:

Character 谢
Character 休
(admin biên dịch)

Nguồn : http://chinese.kenh7.vn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét