Thứ Tư, 14 tháng 3, 2012

Giáo trình Chinese-tools – Bài số 07 – Ngày, tháng, năm -今天几月几号? (Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?)

Giáo trình Chinese-tools – Bài số 07 – Ngày, tháng, năm -今天几月几号? (Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?)

Giáo trình Chinese-tools – Bài số 07 – Ngày, tháng, năm -今天几月几号? (Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?)

Hội thoại 1 : Hôm nay là ngày bao nhiêu?

今天 jīntiān (n) Ngày hôm nay
(pro) bao nhiêu (Mấy)
yuè (n) tháng, mặt trăng
hào (n) số, ngày
5月 5 yuè (n) Tháng năm
明天 míngtiān (n) Ngày mai
星期 xīngqī (n) Tuần
星期六 xīngqīliù (n) Thứ bảy
File âm thanh : Bài số 07 – Hội thoại 01.mp3
-今天几月几号?
- Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?
-今天 5 月 5 号。
- Jīntiān 5 yuè 5 hào.
-明天星期几?
- Míngtiān xīngqí jǐ?
-明天星期六。
- Míngtiān xīngqí liù.

Dịch

- Hôm nay là ngày bao nhiêu?
- Hôm nay là ngày 23 tháng 5.
- Ngày mai là thứ mấy?
- Ngày mai là thứ bẩy.

Hội thoại 2 : Ngày thứ mấy?

星期天 xīngqītiān (n) Chủ nhật
星期三 xīngqīsān (n) Thứ 4
这个月 Zhè gè yùe
tháng này
下个星期 Xià gè xīngqī
tuần tới
File âm thanh : Bài số 07 – Hội thoại 02.mp3
-5 月 25 号是ị星期几?
-5 Yuè 25 hào shì wǒ xīngqí jǐ?
-5月25 号 是星期天。
-5 Yuè 25 hào shì xīngqí tiān.
-这个月8号是星期几?
- Zhège yuè 8 hào shì xīngqí jǐ?
- 这个月8号是星期四。
- Zhège yuè 8 hào shì xīngqí sì.
-下个星期三是几月几号?
- Xià gè xīngqí sān shì jǐ yuè jǐ hào?
- 下个星期三是5月28号。
- Xià gè xīngqí sān shì 5 yuè 28 hào.
Dịch
- Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ mấy
(What day of the week is the 25th of May?)
- Ngày 25 tháng 5 là Chủ Nhật
( The 25th of May is a Sunday)
- Ngày mùng 8 tháng này là thứ mấy nhỉ?
(What day of the week is the 8th of this month)
- Ngày mùng 8 tháng này là thứ Năm
(the 8th of this month is a Thursday)
- Thứ 4 tuần sau là thứ mấy?)
(What’s the date of next Wednesday?
- Thứn 4 tuần sau là ngày mùng 8 tháng Năm)
(Next Wednesday is May 8th)

Hội thoại 3 : Chúng ta đang ở năm nào?

nián (n) Năm
今年 jīnnián (n) Năm nay
去年 qùnián (n) Năm ngoái
明年 míngnián (n) Năm tới
File âm thanh: Bài số 07 – Hội thoại 03.mp3
-         今年是不是2009年?
-         今年不是2009年, 今年是2010, 去年是2009 年。

Dịch:

- Chúng ta đang ở năm 2009 đúng không? ( This year is 2009? )
- Chúng ta đang không phải sống ở năm 2009, chúng ta đang ở năm 2010, năm ngoái mới là năm 2009
- We aren’t in 2009 ( This year is not 2009 ), we are in 2010 ( This year is 2010 ), last year was 2009.

Ngữ pháp

Cấu trúc cụm từ

Câu mà thành phần chính của vị ngữ là một danh từ, một từ có cấu trúc danh định hoặc các từ chỉ đo lường, số lượng sẽ được gọi là câu vị ngữ danh định. Đồng từ “是” theo luật sẽ được bỏ đi, không được dùng trong kiểu câu này.
Ví dụ:
- 今天 5月20号 : Hôm nay là ngày 20 tháng 5, thay vì: 今天是5月20号.
- 明天 星期三 : Ngày mai là thứ tư, thay vì 明天是星期三.

Cấu trúc cụm từ: Câu hỏi

Hãy xem ví dụ, thay vì dùng “吗“, có thể dùng dạng chính phản: “ĐT + 是 + ĐT” để hình thành câu hỏi.
Ví dụ:
- 今年 是不是 1999年? Chúng ta đang ở năm 1999 à?
- 你 去不去 美国? Bạn đang định đi Mỹ đấy à?
- 你 姓不姓 张? Có phải họ của ngài là Trương không ạ?
- 你 叫不叫 张京生? Có phải tên ngài là Trương Anh Sinh đúng không ạ?

Bài tập : Bài tập thay thế

Exercise 1

1月 yīyuè (n) Tháng một
2月 èryuè (n) Tháng hai
3月 sānyuè (n) Tháng ba
12月 shíèryuè (n) Tháng mười hai
-         今天几月几号?
-         Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?
-         今天5月23号。
-         Jīntiān 5 yuè 23 hào.

Bài số 2

昨天 zuó tiān (n) ngày hôm qua
前天 qián tiān (n) hôm kia
明天 míng tiān (n) ngày mai
后天 hòu tiān (n) ngày kia
星期一 xīngqīyī (n) thứ hai
星期二 xīngqīèr (n) thứ ba
星期三 xīngqīsān (n) thứ tư
-         明天星期几?
-         Míngtiān xīngqí jǐ?
-         明天星期六。
-         Míngtiān xīngqí liù.

Bài số 3

下 个 星期 xià gè xīngqī (n) tuần tới
这 个 星期 zhè gè xīngqī (n) tuần này
上 个 星期 shàng gè xīngqī (n) tuần trước
-         下个星期三是几月几号?
-         下个星期三是5月23号。

Nguồn : http://chinese.kenh7.vn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét