Giáo trình Chinese-tools – Bài số 04 – Hỏi họ, tên – (您贵姓) (Nín guì xìng?)
Hội thoại 1 : Họ của ngài là gì ạ? (您贵姓) (Nín guì xìng?)
|
Nghe đọc : Hội thoại 1 – Bài 4.mp3
|
Hội thoại 2 : Anh ấy là ai? (他是谁)
|
Nghe đọc : Hội thoại 2 – Bài 4.mp3
|
Hội thoại 3 : Tên bạn của bạn là gì? (你的朋友叫什么名字?) (Nǐde péngyou jiào shénme míngzi?)
|
Nghe đọc : Bài 4 – Hội thoại 3.mp3
|
Ngữ pháp
Câu hỏi với đại từ nghi vấn
Câu hỏi với đại từ nghi vấn có trật tự từ trong câu giống như trong câu khẳng định
Ví dụ:
- 他是谁?(Tā shì shuí?) Anh ấy là ai?
- 他是我的学生。(Tā shì wǒ de xuéshēng) Anh ấy là học sinh của tôi.
Hậu tố nghi vấn 吗 (Ma)
Khi hậu tố nghi vấn 吗 (ma) được thêm vào câu khẳng định ở vị trí cuối câu, câu khẳng định đó sẽ được chuyển thành câu nghi vấn.
Ví dụ:
- 你认识他。(Nǐ rènshi tā) Bạn biết anh ấy.
- 你认识他吗?(Nǐ rènshi tā ma?) Bạn có biết anh ấy không?
- 他是老师。(Tā shì lǎoshī) Anh ấy là giáo viên.
- 他是老师吗?( Tā shì lǎoshī ma?) Anh ấy là giáo viên à?
Đại từ sở hữu 的 (De)
Khi muốn chỉ sự quan hệ sở hữu, người ta dùng 的 (De)
Ví dụ:
- 我的老师 (Wǒ de lǎoshī) giáo viên của tôi
- 老师的学生 (Lǎoshī de xuéshēng) học sinh của thầy giáo
Bài tập viết
29 chữ mới. Xem cách viết, giải nghĩa, cách dùng您 贵 姓 我 张 叫 什 么 名 字 京 生 他 王 是 谁 的 老 师 认 识 吗 学 朋 友 李 大 海 上
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét