Thứ Tư, 14 tháng 3, 2012

Giáo trình Chinese-tools – Bài số 04 – Hỏi họ, tên – (您贵姓) (Nín guì xìng?)

Giáo trình Chinese-tools – Bài số 04 – Hỏi họ, tên – (您贵姓) (Nín guì xìng?)

Giáo trình Chinese-tools – Bài số 04 – Hỏi họ, tên – (您贵姓) (Nín guì xìng?)

Hội thoại 1 : Họ của ngài là gì ạ? (您贵姓) (Nín guì xìng?)

- Nín guì xìng?
您 贵 姓
Họ của ngài là gì ạ?

- Wǒ xìng Zhāng.
我 姓 张
Tôi họ Trương

- Nǐ jiào shénme míngzi?
你 叫 什么 名字?
Anh tên là gì?

- Wǒ jiào Zhāng Jīngshēng.
我 叫 张 京生
Tôi tên là Trương Kinh Sinh

- Tā xìng shénme?
他 姓 什么
Anh ta họ gì vậy?

- Tā xìng Wāng.
他 姓 王
Anh ta họ Vương

nín

(pro)

Ngài

guì

(adj)

quý

xìng

(n)

họ


(v)

họ

(pro)

Tôi

Zhāng

(n)

Trương

(pro)

Bạn

jiào

(v)

gọi

什么

shénme

(pro)

là gì

名字

míngzi

(n)

name

京生

Jīngshēng

(pro)

(a first name)

(pro)

he

Wāng

(n)

(a surname)

Hội thoại 2 : Anh ấy là ai? (他是谁)

- Tā shì shéi?
他 是 谁?
Anh ấy là ai?

- Tā shì wǒde lǎoshī.
他 是 我的 老师。
Anh ấy là thầy giáo của tôi

- Nǐ rènshi tā ma?
你 认识 他 吗?
Bạn có biết anh ấy không?

- Rènshi, tā shì Zhāng lǎoshī de xuésheng.
认识,他是张老师的学生。
Biết, anh ấy là học sinh của thầy Trương

shì

(v)

shéi

(pro)

ai

de

(part)

(sở hữu) – của

我的

wǒde

(pro)

của tôi

老师

lǎoshī

(n)

giáo viên (lão sư)

认识

rènshi

(v)

biết

ma

(part)

đúng không?

学生

xuésheng

(n)

học sinh

Hội thoại 3 : Tên bạn của bạn là gì? (你的朋友叫什么名字?) (Nǐde péngyou jiào shénme míngzi?)

- Nǐde péngyou jiào shénme míngzi?
你的朋友叫什么名字?
Tên bạn của bạn là gì?

- Tā xìng Lǐ, jiào Lǐ Dàhǎi.
他姓李,叫李大海。
Anh ấy họ Lí, tên là Đại Hải

- Lǐ shì tāde xìng, hǎi shì Shànghǎi de hǎi?
李是他的姓,海是上海的海。
Lí là họ của anh ấy, Hải có phải trong từ Thượng Hải không?

nǐde

(pro)

của bạn

朋友

péngyou

(n)

bằng hữu, bạn

(n)

大海

Dàhǎi

(n)

Đại Hải

他的

tāde

(pro)

của anh ấy

hǎi

(n)

hải (biển)

上海

Shànghǎi

(n)

Thượng Hải

Ngữ pháp

Câu hỏi với đại từ nghi vấn

Câu hỏi với đại từ  nghi vấn có trật tự từ trong câu giống như  trong câu khẳng định
Ví dụ:
- 他是谁?(Tā shì shuí?) Anh ấy là ai?
- 他是我的学生。(Tā shì wǒ de xuéshēng) Anh ấy là học sinh của tôi.

Hậu tố nghi vấn 吗 (Ma)

Khi hậu tố nghi vấn 吗 (ma) được thêm vào câu khẳng định ở  vị trí cuối câu, câu khẳng định đó sẽ  được chuyển thành câu nghi vấn.
Ví dụ:
- 你认识他。(Nǐ rènshi tā)  Bạn biết anh ấy.
- 你认识他吗?(Nǐ rènshi tā ma?) Bạn có biết anh ấy không?
- 他是老师。(Tā shì lǎoshī) Anh ấy là giáo viên.
- 他是老师吗?( Tā shì lǎoshī ma?) Anh ấy là giáo viên à?

Đại từ sở hữu 的 (De)

Khi muốn chỉ sự quan hệ sở hữu, người ta dùng 的 (De)
Ví dụ:
- 我的老师 (Wǒ de lǎoshī) giáo viên của tôi
- 老师的学生 (Lǎoshī de xuéshēng) học sinh của thầy giáo

Bài tập viết

29 chữ mới. Xem cách viết, giải nghĩa, cách dùng

Character 您
Character 京
Character 朋

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét